Đối với những ai yêu thích các dòng xe của Hyundai thì chắc đã từng nghe đến mẫu xe Hyundai Elantra. Đây là xe phân khsc xe hạng C được thiết kế khá trẻ trung, năng động.
Với giá bán khá hấp dẫn Hyundai Elantra đã trở thành đối thủ cạnh tranh trực tiếp với đối thủ Toyota Vios, Honda City… Hyundai Elantra 2018 với ba phiên bản Elantra 1.6 MT, Elantra 1.6 AT, Elantra 2.0 AT với mức giá dao động chỉ từ 580 triệ đến 699 triệu.
Giá bán của Hyundai Elantra – Giá tham khảo:
Phiên bản | Giá bán |
Elantra 1.6 MT | 559 triệu |
Elantra 1.6 AT | 632.5 triệu |
Elantra 2.0 AT | 675.7 triệu |
Ngoại thất của Hyundai Elantra trẻ trung, cá tính.
Xe được thiết kế theo ngôn ngữ ” điêu khắc dòng chảy” khá mượt mà. Phần đầu xe được nổi bật với lưới tản nhiệt hình lục giác được mạ crôm sáng bóng.
Thân xe được thiết kế theo kiểu coupe 4 lao về phía trước. Kiểu dáng khí động học mang lại sự vận hành vượt trội. La zăng 5 chấu kép rất bắt mắt, khỏe khoắn với 3 kích cỡ 15,16,17 inch tùy theo khác phiên bản.
Tham khảo: Hyundai Elantra Sport, Hyundai Tucson..
Nội thất của Hyundai Elantra khá tiện nghi, hiện đại.
Bước vào trong xe, Anh/chị sẽ phải choáng ngợp bởi khoang nội thất rộng rãi của dòng xe này. Với chiều dài cơ sở 2700 mm , mang lại không gian ngồi khá thoải mái cho Anh chị.
![]() |
![]() |
Toàn bộ ghế của dòng xe này đều được trang bị bằng ghế nỉ hoặc da cao cấp tùy theo các phiên bản. Màn hình cảm ứng AVN 7 inch. Bảng taplô. Hệ thống âm thanh 6 loa kết nối AUX, USB, Bluetooth. Hệ thống điều hòa thì ở bản số sàn được trang bị điều chỉnh cơ, còn ở bản tự động được điều chỉnh tự động 2 vùng độc lập tạo nên không khí thoãng đãng nhất.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Động cơ và khả năng vận hành của Hyundai Elantra.
Xe được trang bị với động cơ Gramma 1.6L và Nu 2.0L. Cho công suất cực đại và mô men xoắn tối đa lên đến 156/6200 Kgm ; 196/4000 Nm ở phiên bản 2.0 AT và 128/6300; 155/4850 Nm ở phiên bản 1.6 MT và 1.6 AT.
![]() |
![]() |
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | 1.6 MT | 1.6 AT | 2.0 AT |
Kích thước ( D x R x C) | 4570 x 1800 x 1450 | 4570 x 1800 x 1450 | 4570 x 1800 x 1450 |
Chiều dài cơ sở mm | 2700 | ||
Khoảng sáng gầm xe mm | 150 | ||
Trọng lượng không tải Kg | 1332 | ||
Trọng lượng toàn tải Kg | 1760 | ||
Động cơ | Gramma 1.6L | Gramma 1.6L | Nu 2.0L |
Dung tích công tác | 1591 | 1591 | 1999 |
Công suất cực đại | 128/6300 | 128/6300 | 156/6200 |
Mô men xoắn cực đại | 155/4850 | 155/4850 | 196/4000 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 | 50 | 50 |
Hộp số | 6MT | ||
Hệ thống truyền động | FWD | ||
Hệ thống treo trước | Mcpherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||
HỆ THỐNG AN TOÀN | |||
Hệ thống, ABS, EBD, BA | – | – | – |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | – | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | – | ||
Hệ thống chống trượt thân xe VSM | – | – | – |
Hệ thống chống trộm Immobilizer | – | – | – |
Cảm biến lùi | – | – | – |
Số túi khí | 2 | 6 | 6 |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Hyundai Elantra 2020”