Hyundai Starex là dòng xe mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người làm dịch vụ. Chức năng của dòng xe này rất đa dụng, vận hành bền bỉ với mức giá khá hợp lý. Cả ngoại thất đến nội thất của xe được thiết kế trang trọng và đầy tiện nghi. Hãy cùng chúng tôi khám phá tường tận các thông số kỹ thuật, giá bán đối với dòng xe Hyundai Starex này.
Trong tháng này khi mua xe Hyundai Starex tại đại lý của chúng tôi, quý khách sẽ được quà tặng lên đến hàng chục triệu đồng.
Hãy liên hệ cho chúng tôi qua số điện thoại để biết thêm thông tin chi tiết.
Giá bán của Hyundai Starex – giá tham khảo:
Phiên bản | Giá bán |
Starex 2.5 MT 3 chỗ máy dầu | 776 triệu |
Starex 2.4 MT 6 chỗ máy xăng | 771 triệu |
Starex 2.5 MT 6 chỗ máy dầu | 795 triệu |
9 chỗ máy xăng | 911 triệu |
9 chỗ máy dầu | 950 triệu |
Starex cứu thương 2.4 MT máy xăng | 665 triệu |
Starex cứu thương ERO 2 | 680 triệu |
Starex cứu thương ERO 4 | 714 triệu |
Ngoại thất của Hyundai Starex sang trọng và đầy tinh tế.
Phần đầu của xe được thiết kế vát nghiêng với kiểu dáng khi động học mang lại sự vận hành mạnh mẽ. Cụm đèn pha to bản mang lại ánh sáng tối ưu. Lưới tản nhiệt của xe hình thang ngược với thanh mạ crôm mang lại sự tinh tế cho Hyundai Starex. Thân xe được nổi bật với các đường gân dập nổi kéo dài đến đuôi xe. Gương chiếu hậu kết hợp với chức năng gập, chỉnh điện. Bộ la zăng 16 inch tạo nên sự thu hút cho phần thân xe. Đuôi xe được thiết kế khá mượt mà.
Hotline: 0963 488 222
Tham khảo : Hyundai Tucson, Hyundai Elantra..
Nội thất của xe Hyundai Starex.
Nội thất của xe Hyundai Starex rộng rãi, thoải mái. Hàng ghế thứ hai còn có thể trượt, xoay linh động. Xe cũng được trang bị hệ thống điều hòa với khả năng làm mát nhanh chóng.
Bảng taplo được thiết kế với các nút bấm khá gọn gàng, dễ sử dụng. Tính năng giải trí hỗ trợ đầy đủ như radio FM/AM, đầu CD và hỗ trợ nghe nhạc MP3.
Động cơ của xe Hyundai Starex.
Hyundai Starex sở hữu động cơ mạnh mẽ. Động cơ diesel 2.5L TCI trên Starex cho công suất tối đa 98hp/3800rpm và moment xoắn cực đại 226Nm/2000rpm. Kết hợp với hộp số sàn 5 cấp.
Thông số kỹ thuật.
1.Hyundai Starex van 3 chỗ máy dầu 2.5L 2018.
Thông số kỹ thuật | Starex 3 chỗ máy dầu 2.5L 2018 |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 5125 x 1920 x 1935 |
Chiều dài cơ sở mm | 3200 |
Khoảng sáng gầm xe mm | 190 |
Trọng lượng không tải Kg | 1945 |
Trọng lượng toàn tải Kg | 3040 |
Dung tích thùng nhiên liệu L | 75 |
Số chỗ ngồi | 3 |
Động cơ | |
Dung tích xy lanh cc | 2476 |
Công suất tối đa Ps/rpm | 99/3800 |
Mô men xoắn tối đa Kgf.m/pm | 23/2000 |
Hộp số | 5MT |
2. Hyundai Starex 6 chỗ
Thông số kỹ thuật | Starex 6 chỗ xăng 2.4L | Starex 6 chỗ dầu 2.5L |
Kích thước tổng thể (Dx R x C) mm | 5125 x 1920 x 1935 | 5125 x 1920 x 1935 |
Chiều dài cơ sở mm | 3200 | 3200 |
Khoảng sáng gầm xe mm | 190 | 190 |
Trọng lượng không tải Kg | 1938 | 2050 |
Trọng lượng toàn tải Kg | 3110 | 3110 |
Dung tích thùng nhiên liệu L | 75 | 75 |
Số chỗ ngồi | 6 | 6 |
Động cơ | ||
Dung tích xy lanh cc | 2359 | 2476 |
Công suất cực đại Ps/rpm | 196/6000 | 99/3800 |
Mô men xoắn tối đa Kgf.m/pm | 23/4200 | 23/2000 |
Hộp số | 5MT | 5MT |
3. Hyundai Starex 9 chỗ 2018.
Starex 9 chỗ xăng 2.4L 4 AT | Starex 9 chỗ xăng 2.4L 5MT | Starex 9 chỗ dầu 2.5L |
Kích thước tổng thể
5125 x 1920 x 1935 |
5125 x 1920 x 1935 | 5125 x 1920 x 1935 |
Chiều dài cơ sở mm
3200 |
3200 | 3200 |
Khoảng sáng gầm xe mm
190 |
190 | 190 |
Trọng lượng không tải
2063 |
2057 | 2164 |
Trọng lượng toàn tải
2780 |
2780 | 2850 |
Dung tích thùng nhiên liệu L
75 |
75 | 75 |
Số chỗ ngồi
9 |
9 | 9 |
Dung tích xy lanh cc
2359 |
2359 | 2476 |
Công suất tối đa Ps/rpm
196/6000 |
196/6000 | 99/3800 |
Mô men xoắn tối đa Kgf.m/m/pm
23/4200 |
23/4200 | 23/2000 |
Hộp số
4AT |
5MT | 5MT |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Hyundai Starex”